Quảng cáo
  • Giải mục 2 trang 45, 46

    Dãy số: 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81, 100 (1) Dãy số (left( {{u_n}} right)) được xác định bởi: Với mỗi số tự nhiên (n ge 1,{u_n}) là số thập phân hữu hạn có phần số nguyên là 1 và phần thập phân là n chữ số thập phân đầu tiên đứng sau “,” của số (sqrt 2 ). Cụ thể là:

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 57

    Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1} = - 5), công sai d = 4.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Giải mục 3 trang 55, 56

    Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công bội (q ne 1) Đặt ({S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n} = {u_1} + {u_1}q + {u_1}{q^2} + ... + {u_1}{q^{n - 1}})

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 50, 51

    Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công sai d

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 46

    Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = {n^2}). Tính ({u_{n + 1}}). Từ đó hãy so sánh ({u_{n + 1}}) và ({u_n}) với mọi (n in mathbb{N}*)

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 57

    Tổng 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên tính từ 1 là:

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 56

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Vì sao?

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 51

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? Vì sao?

    Xem chi tiết
  • Giải mục 4 trang 47

    Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = 1 + frac{1}{n}). Khẳng định ({u_n} le 2) với mọi (n in {mathbb{N}^*}) có đúng không?

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 57

    Trong các dãy số (left( {{u_n}} right)) cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo