Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) (frac{{3x}}{{2x - 1}}) và (frac{3}{{2x + 1}});
Xem lời giảiTìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2} - {y^2}}}\) tại: a) \(x = 2\) và \(y = 1\);
Xem lời giảiPhân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) \(100 - {x^2}\);
Xem lời giảiViết các biểu thức sau thành đa thức: a) (left( {1 - 4x} right)left( {1 + 4x} right));
Xem lời giảiTính: a) (2a + 4b + left( { - 4b + 5a} right) - left( {6a - 9b} right));
Xem lời giảiLập bốn biểu thức có các biến x, y, trong đó hai biểu thức là đơn thức, hai biểu thức không phải là đơn thức.
Xem lời giảiThực hiện phép nhân \(\left( {{a^2} - 2a + 4} \right)\left( {a + 2} \right)\), ta nhận được A. \({a^3} - 8\)
Xem lời giảiTính: a) \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);
Xem lời giảiài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Xem lời giảiChứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}});
Xem lời giải