Bậc của đơn thức \(2{x^2}y{\left( {2{y^2}} \right)^2}\) là
Xem lời giảiKết quả phép nhân \(\left( {4x - y} \right)\left( {y + 4x} \right)\) là A. \(16{x^2} - {y^2}\)
Xem lời giảiThực hiện phép nhân \(\left( {{a^2} - 2a + 4} \right)\left( {a + 2} \right)\), ta nhận được A. \({a^3} - 8\)
Xem lời giảiPhân tích đa thức \(16{x^2} - {y^4}\) thành nhân tử, ta nhận được A. \(\left( {4{x^2} - {y^2}} \right)\left( {4{x^2} + {y^2}} \right)\)
Xem lời giảiPhân tích đa thức \({x^2}\left( {x + 1} \right) - x\left( {x + 1} \right)\) thành nhân tử, ta nhận được
Xem lời giảiPhân tích đa thức \(5x - 5y + ax - ay\) thành nhân tử, ta nhận được A. \(\left( {5 + a} \right)\left( {x - y} \right)\)
Xem lời giảiĐề bài Rút gọn phân thức \(\frac{{a\left( {7 - b} \right)}}{{b\left( {{b^2} - 49} \right)}}\), ta nhận được
Xem lời giảiKết quả của phép trừ \(\frac{{{a^2} + 2ab}}{{a - 2b}} - \frac{{6ab - 4{b^2}}}{{a - 2b}}\) là
Xem lời giảiKết quả của phép trừ \(\frac{{2b}}{{{a^2} + ab}} - \frac{{2a}}{{{b^2} + ab}}\) là A. \(\frac{{2\left( {a + b} \right)}}{{ab}}\)
Xem lời giảiKết quả của phép chia \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{6xy}}:\frac{{x - y}}{{3y}}\) là A. \(\frac{{x + y}}{{2x}}\)
Xem lời giải