Chũm chọe

Chũm chọe có phải từ láy không? Chũm chọe là từ láy hay từ ghép? Chũm chọe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chũm chọe

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhạc khí gõ gồm hai đĩa tròn bằng hợp kim đồng có núm cầm ở giữa, đánh chập vào nhau để tạo ra âm thanh

   VD: Tiếng chũm chọe vang lên.

Đặt câu với từ Chũm chọe:

  • Âm thanh của chiếc chũm chọe vang lên trong lễ hội.
  • Cô bé đang học cách chơi chũm chọe trong buổi biểu diễn.
  • Chúng tôi nghe thấy âm thanh chũm chọe mỗi khi múa lân.
  • Tiếng chũm chọe hòa cùng nhạc nền sôi động.
  • Thầy giáo cho chúng tôi thử chơi chũm chọe.

Quảng cáo
close