-
Bài 24. Số thập phân
Tìm số thập phân chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Quan sát hình dưới rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Xem chi tiết -
Bài 25. Số thập phân (tiếp theo)
Hoàn thành bảng (theo mẫu): a) Tìm số thập phân thích hợp: b) Tìm hỗn số thích hợp (theo mẫu): Quan sát hình dưới rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Xem chi tiết -
Bài 26. Luyện tập
Hoàn thành bảng (theo mẫu): Nêu số thập phân thích hợp với .?. Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau: a) 0,09 b) 62,40 c) 290,332 d) 5,0606 a) Tìm số thập phân thích hợp: b) Tìm hỗn số thích hợp: Quan sát hình bên rồi tìm số thích hợp thay cho .?. Tất cả có .?. bó đũa.
Xem chi tiết -
Bài 27. Hàng của số thập phân
Trong các số thập phân dưới đây, mỗi chữ số thuộc hàng nào? a) 20,45 b) 451,209 Viết số thập phân, biết rằng số đó gồm: a) 5 trăm, 3 chục, 2 đơn vị, 6 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn. b) 4 trăm, 6 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần nghìn. a) Viết chữ số thích hợp thay cho .?. trong số thập phân tương ứng với hình vẽ dưới. b) Mỗi chữ số trong số thập phân trên (ở câu a) thuộc hàng nào?
Xem chi tiết -
Bài 28. Luyện tập
Số ? Trong các số thập phân dưới đây, mỗi chữ số thuộc hàng nào? a) 4,67 b) 0,309 c) 4 507,039 Viết số thập phân có: a) Hai trăm, bốn đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm. b) Không đơn vị, tám phần mười, một phần trăm. c) Bảy nghìn, năm chục, bốn đơn vị, tám phần trăm, một phần nghìn. a) Quan sát hình dưới, viết chữ số thích hợp thay cho .?. b) Mỗi chữ số trong số thập phân trên (ở câu a) thuộc hàng nào?
Xem chi tiết -
Bài 29. Số thập phân bằng nhau
Chọn các cặp số thập phân bằng nhau: a) Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của chúng đều có ba chữ số: b) Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn: Đ – S ?
Xem chi tiết -
Bài 30. Luyện tập
Viết mỗi số sau thành số thập phân bằng nó và có hai chữ số ở phần thập phân: 800,5 ; 910,200 ; 380 ; 706,1000 Viết ba số thập phân bằng mỗi số sau: a) 37,5 Chọn các cặp số thập phân bằng nhau: Tìm chữ số thích hợp thay cho .?.
Xem chi tiết -
Bài 31. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2 km 450 m; 16 km 38 m; 10 km 5 m; 702 m. b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 48 kg; 15 tấn 5 kg; 940 kg; 7 tạ. Quan sát hình sau rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Xem chi tiết -
Bài 32. Luyện tập
Đ – S ? a) 17 m 4 cm = 17,4 m .?. b) 280 ml = 0,28 l .?. Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. Số ? Quan sát hình dưới đây rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Xem chi tiết -
Bài 33. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiếp theo)
Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. a) 6 dm2 7 cm2 = ? dm2 b) 127 dm2 = ? m2 c) 82 cm2 = ? dm2 d) 12 cm2 6 mm2 = ? cm2 Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau: Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. Một viên gạch hình vuông có kích thước như hình vẽ. Viên gạch có diện tích .?. m2.
Xem chi tiết