Chòng vòng

Chòng vòng có phải từ láy không? Chòng vòng là từ láy hay từ ghép? Chòng vòng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chòng vòng

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nấn ná chờ đợi lâu, với vẻ sốt ruột.

VD: Phải chòng vòng đợi để xin giấy phép.

Đặt câu với từ Chòng vòng:

  • Anh ấy đứng chòng vòng trước cửa, chờ đợi tin tức.
  • Cô ấy chòng vòng trong phòng khách, không biết phải làm gì.
  • Họ chòng vòng ngoài sân, chờ đợi xe đến.
  • Bà cụ chòng vòng trước cổng, mong ngóng con cháu về.
  • Chú chó chòng vòng quanh nhà, tìm kiếm chủ nhân.

Quảng cáo
close