Chổn chảng

Chổn chảng có phải từ láy không? Chổn chảng là từ láy hay từ ghép? Chổn chảng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chổn chảng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói năng) thô, mạnh với giọng to vang khó nghe.

VD: Ăn nói chổn chảng làm mếch lòng ta.

Đặt câu với từ Chổn chảng:

  • Giọng nói chổn chảng của cô ấy làm người nghe cảm thấy không thoải mái.
  • Ông ta phát biểu chổn chảng, không hề kiêng nể ai.
  • Cô giáo nói chổn chảng, làm học sinh sợ hãi.
  • Lời nói chổn chảng của anh ấy khiến cuộc họp trở nên căng thẳng.
  • Giọng chổn chảng của anh ta vang lên khắp phòng.

Quảng cáo
close