Choen choét

Choen choét có phải từ láy không? Choen choét là từ láy hay từ ghép? Choen choét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choen choét

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (kết hợp hạn chế, thường nói về sắc đỏ). Ở mức độ cao, với vẻ rợ, chói, gây ấn tượng khó chịu.

VD: Đôi giày choen choét đỏ của anh ấy trông rất lòe loẹt và chói mắt.

Đặt câu với từ Choen choét:

  • Chiếc váy choen choét đỏ chói làm cô ấy nổi bật giữa đám đông.
  • Đám mây choen choét đỏ rực khiến bầu trời trông thật kỳ lạ.
  • Cô ấy tô son choen choét đỏ, trông có vẻ hơi quá đà.
  • Ánh sáng choen choét từ đèn neon làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • Những quả táo choen choét đỏ trên bàn khiến tôi không thể rời mắt khỏi chúng.

Quảng cáo
close