Chờ chạngChờ chạng có phải từ láy không? Chờ chạng là từ láy hay từ ghép? Chờ chạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chờ chạng Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Chậm chạp, chần chừ, không sốt sắng. VD: Chờ chạng hoài, không chịu nhanh lên. Đặt câu với từ Chờ chạng:
Quảng cáo
|