Chông chênh

Chông chênh có phải từ láy không? Chông chênh là từ láy hay từ ghép? Chông chênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chông chênh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: không vững chãi vì không có chỗ dựa chắc chắn

   VD: Lập luận chông chênh.

Đặt câu với từ Chói chang:

  • Chiếc cầu tre chông chênh nối liền hai bờ sông.
  • Con thuyền nhỏ chông chênh giữa dòng nước lớn.
  • Đôi chân mệt mỏi bước đi chông chênh trên con đường đá sỏi.
  • Trên con dốc chông chênh, anh ấy phải cẩn thận từng bước.
  • Gió lớn làm cành cây chông chênh trong không trung.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chênh vênh

Quảng cáo
close