Căm căm

Căm căm có phải từ láy không? Căm căm là từ láy hay từ ghép? Căm căm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Căm căm

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (rét, lạnh) rất đậm, như có kim châm vào da thịt, đến mức phải run lên cầm cập

   VD: Gió bấc thổi căm căm.

Đặt câu với từ Căm căm:

  • Trời lạnh căm căm, ai cũng phải mặc áo ấm.
  • Gió thổi căm căm xuyên qua từng khe cửa.
  • Cơn mưa rả rích làm không khí thêm lạnh căm căm.
  • Lão nông làm việc trên cánh đồng giữa cái lạnh căm căm.
  • Đêm đông lạnh căm căm, không ai muốn ra ngoài.

Quảng cáo
close