Cầu cạnh

Cầu cạnh có phải từ láy không? Cầu cạnh là từ láy hay từ ghép? Cầu cạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cầu cạnh

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: xin xỏ, nhờ vả người có quyền thế để mong được việc gì

   VD: Anh ta cầu cạnh để vay mượn.

Đặt câu với từ Cầu cạnh:

  • Chị ấy không thích cầu cạnh người khác, dù gặp khó khăn.
  • Anh ấy luôn tìm cách cầu cạnh sếp để được thăng chức.
  • Cô ấy từ chối lời cầu cạnh của anh ta một cách thẳng thừng.
  • Cậu ta đã cầu cạnh bạn bè để vay tiền trả nợ.
  • Họ không muốn cầu cạnh người khác mà tự làm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cày cục, cậy cục

Quảng cáo
close