Chống chếnh

Chống chếnh có phải từ láy không? Chống chếnh là từ láy hay từ ghép? Chống chếnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chống chếnh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Nơi ở) trống vì không có sự che chắn hoặc thiếu hẳn những thứ cần có bên trong.

VD: Nhà cửa chống chếnh.

2. Có cảm giác trống vắng vì thiếu, mất đi những gì thân thiết, mất đi những gì thân thiết trong cuộc sống.

VD: Cảnh nhà chống chếnh.

Đặt câu với từ Chống chếnh:

  • Căn nhà chống chếnh vì không có đồ đạc bên trong. (Nghĩa 1)
  • Phòng khách chống chếnh sau khi dọn dẹp hết đồ cũ. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà chống chếnh giữa cánh đồng trống. (Nghĩa 1)
  • Sau khi mất đi người thân, anh ấy cảm thấy chống chếnh. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy cảm thấy chống chếnh khi bạn bè rời xa. (Nghĩa 2)
  • Cuộc sống trở nên chống chếnh khi mất đi những điều thân thuộc. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close