Cò cưaCò cưa có phải từ láy không? Cò cưa là từ láy hay từ ghép? Cò cưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cò cưa Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Kéo đàn, nhị một cách vụng về, tựa như kéo cưa. VD: Mới tập cò cưa được mấy bài. 2. Giằng co dai dẳng. VD: Vụ kiện đất đai giữa hai gia đình đã cò cưa suốt mấy năm trời. Đặt câu với từ Cò cưa:
Quảng cáo
|