Cò cưa

Cò cưa có phải từ láy không? Cò cưa là từ láy hay từ ghép? Cò cưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cò cưa

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Kéo đàn, nhị một cách vụng về, tựa như kéo cưa.

VD: Mới tập cò cưa được mấy bài.

2. Giằng co dai dẳng.

VD: Vụ kiện đất đai giữa hai gia đình đã cò cưa suốt mấy năm trời.

Đặt câu với từ Cò cưa:

  • Tiếng đàn cò cưa của anh ấy nghe thật khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé loay hoay cò cưa cây vĩ cầm cũ. (Nghĩa 1)
  • Vì chưa học nhạc lý nên anh ta chỉ cò cưa theo bản năng. (Nghĩa 1)
  • Họ cò cưa nhau từng đồng tiền trong vụ tranh chấp tài sản. (Nghĩa 2)
  • Cuộc thương lượng cò cưa kéo dài mà vẫn chưa đi đến hồi kết. (Nghĩa 2)
  • Hai bên vẫn đang cò cưa về các điều khoản của hợp đồng. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close