Chù vù

Chù vù có phải từ láy không? Chù vù là từ láy hay từ ghép? Chù vù là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chù vù

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To và có vẻ nặng nề, thô kệch.

VD: Ngón tay chù vù như dùi đục.

Đặt câu với từ Chù vù:

  • Con voi với thân hình chù vù di chuyển chậm rãi trong rừng.
  • Tảng đá chù vù chắn ngang lối đi khiến chúng tôi phải tìm đường khác.
  • Chiếc tủ gỗ chù vù chiếm gần hết diện tích căn phòng.
  • Anh ta vác trên vai bao tải chù vù trông thật nặng nhọc.
  • Cái trống chù vù được đặt trang trọng giữa sân đình.

Quảng cáo
close