Chơm chởm

Chơm chởm có phải từ láy không? Chơm chởm là từ láy hay từ ghép? Chơm chởm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chơm chởm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều đầu nhọn nhô lên

   VD: Bờ tường chơm chởm mảnh chai.

Đặt câu với từ Chơm chởm:

  • Những cành cây khô chơm chởm giữa rừng.
  • Đầu của chú nhím đầy gai chơm chởm.
  • Trên chiếc áo của anh ta có những sợi chỉ chơm chởm.
  • Bãi cỏ sau nhà mọc lên chơm chởm, chưa được cắt tỉa.
  • Các hòn đá nhô lên chơm chởm trong dòng suối.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lởm chởm

Quảng cáo
close