Choáng choàngChoáng choàng có phải từ láy không? Choáng choàng à từ láy hay từ ghép? Choáng choàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choáng choàng Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt. VD: Cô bé choáng choàng gọi tên mẹ khi lạc trong siêu thị. Đặt câu với từ Choáng choàng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cuống cuồng
Quảng cáo
|