Chò chõ

Chò chõ có phải từ láy không? Chò chõ là từ láy hay từ ghép? Chò chõ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chò chõ

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Nhìn) chăm chăm vào một đối tượng nào đấy với vẻ chờ đợi, hau háu.

VD: Cậu bé chò chõ nhìn chiếc bánh kẹo, mắt sáng rực lên vì háo hức.

Đặt câu với từ Chò chõ:

  • Con mèo chò chõ nhìn chằm chằm vào miếng cá, không rời mắt dù chỉ một giây.
  • Anh ấy chò chõ nhìn vào màn hình máy tính, chờ đợi kết quả.
  • Cô gái chò chõ nhìn chiếc váy mới, mong muốn được thử ngay.
  • Những đứa trẻ chò chõ nhìn vào cánh cửa, hy vọng có quà từ ông già Noel.
  • Con chó chò chõ nhìn vào bát cơm, sẵn sàng ăn ngay khi được cho phép.

Quảng cáo
close