Chim chímChim chím có phải từ láy không? Chim chím là từ láy hay từ ghép? Chim chím là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chim chím Quảng cáo
Động từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: (Môi) chúm lại, hơi mấp máy và như muốn hé mở. VD: Cô bé chim chím môi khi ngồi suy nghĩ điều gì đó. Đặt câu với từ Chim chím:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chúm chím
Quảng cáo
|