Choang choảng

Choang choảng có phải từ láy không? Choang choảng là từ láy hay từ ghép? Choang choảng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choang choảng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Âm thanh) to vang, tựa như tiếng các vật bằng kim loại va đập vào nhau.

VD: Tiếng búa choang choảng.

Đặt câu với từ Choang choảng:

  • Tiếng chuông nhà thờ vang lên choang choảng trong buổi sáng yên tĩnh.
  • Khi hai thanh kiếm va vào nhau, âm thanh choang choảng vang dội khắp phòng.
  • Tiếng chuông báo động vang lên choang choảng khắp khu vực.
  • Cánh cửa sắt đóng lại với tiếng choang choảng.
  • Tiếng kim loại rơi xuống sàn nhà nghe choang choảng.

 

Quảng cáo
close