Chóc bóc

Chóc bóc có phải từ láy không? Chóc bóc là từ láy hay từ ghép? Chóc bóc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chóc bóc

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Bụng) căng tròn phình to.

VD: Ăn no bụng chóc bóc.

Đặt câu với từ Chóc bóc:

  • Sau bữa tiệc, bụng anh ta chóc bóc vì ăn quá nhiều.
  • Cô ấy cảm thấy chóc bóc sau khi thưởng thức món ăn yêu thích.
  • Anh chàng chóc bóc bụng, cười khúc khích sau khi ăn hết đĩa cơm lớn.
  • Bụng của cô bé chóc bóc sau khi ăn hết mấy quả cam.
  • Sau một ngày ăn uống thoải mái, tôi cảm thấy bụng mình chóc bóc.

Quảng cáo
close