Choạc oạc

Choạc oạc có phải từ láy không? Choạc oạc là từ láy hay từ ghép? Choạc oạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choạc oạc

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rộng toác, rộng tuếch.

VD: Miệng choạc oạc.

Đặt câu với từ Choạc oạc:

  • Chiếc áo sơ mi của anh ta choạc oạc quá rộng, trông như không vừa vặn.
  • Cánh cửa sổ choạc oạc mở ra, đón ánh sáng từ bên ngoài vào.
  • Cái ví choạc oạc vì chứa quá nhiều tiền và thẻ.
  • Những chiếc túi xách choạc oạc đồ đạc, không thể đóng lại được nữa.
  • Bức tường choạc oạc với những vết nứt lớn, trông rất mất thẩm mỹ.

Quảng cáo
close