Chinh vinh

Chinh vinh có phải từ láy không? Chinh vinh là từ láy hay từ ghép? Chinh vinh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chinh vinh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Chênh vênh, ở vị trí cao mà không có chỗ dựa, dễ mất thăng bằng, trông không vững chắc.

VD: Cô ấy đứng chinh vinh trên bờ rào, không có gì để bám vào.

Đặt câu với từ Chinh vinh:

  • Cây cầu chinh vinh khiến tôi cảm thấy lo lắng mỗi khi đi qua.
  • Chiếc ghế chinh vinh trên mép vách đá làm tôi sợ hãi mỗi khi ngồi.
  • Ngọn tháp chinh vinh trên đỉnh núi trông như sắp đổ xuống bất cứ lúc nào.
  • Ngôi nhà nhỏ trên đỉnh đồi trông thật chinh vinh, như thể sẽ bị gió cuốn đi.
  • Đoàn thợ xây đứng chinh vinh trên giàn giáo, trông rất nguy hiểm.

Quảng cáo
close