Chộn rộnChộn rộn có phải từ láy không? Chộn rộn là từ láy hay từ ghép? Chộn rộn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chộn rộn Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Lộn xộn, nhốn nháo. VD: Sân ga chộn rộn khi tàu đến. 2. Nhộn nhịp, rộn ràng. VD: Không khí chộn rộn ngày giáp tết. Đặt câu với từ Chộn rộn:
Quảng cáo
|