Chộn rộn

Chộn rộn có phải từ láy không? Chộn rộn là từ láy hay từ ghép? Chộn rộn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chộn rộn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Lộn xộn, nhốn nháo.

VD: Sân ga chộn rộn khi tàu đến.

2. Nhộn nhịp, rộn ràng.

VD: Không khí chộn rộn ngày giáp tết.

Đặt câu với từ Chộn rộn:

  • Cả căn phòng trở nên chộn rộn sau khi mọi người rời đi. (Nghĩa 1)
  • Trận đấu vừa kết thúc, sân vận động thật chộn rộn tiếng reo hò. (Nghĩa 1)
  • Các bạn học sinh chạy ra ngoài, khiến hành lang trở nên chộn rộn. (Nghĩa 1)
  • Phố đi bộ cuối tuần thật chộn rộn với các gian hàng và người mua sắm. (Nghĩa 2)
  • Buổi sáng tại chợ rất chộn rộn, ai cũng vội vã mua bán. (Nghĩa 2)
  • Chộn rộn không khí lễ hội khiến mọi người cảm thấy phấn khởi. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close