Chõm lõm

Chõm lõm có phải từ láy không? Chõm lõm là từ láy hay từ ghép? Chõm lõm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chõm lõm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hốc hác, gầy gò và trông có vẻ phờ phạc, mệt mỏi.

VD: Mặt mày chõm lõm.

Đặt câu với từ Chõm lõm:

  • Sau một tuần làm việc căng thẳng, anh ấy trông chõm lõm và mệt mỏi.
  • Cô ấy trở về nhà với khuôn mặt chõm lõm sau chuyến đi dài.
  • Những ngày thiếu ngủ khiến anh ta trông chõm lõm và phờ phạc.
  • Bà cụ ngồi trên ghế, khuôn mặt chõm lõm vì tuổi già.
  • Sau khi ốm, anh ấy trông chõm lõm và yếu ớt.

Quảng cáo
close