Câu 20 trang 215 SGK Đại số và Giải tích 11 nâng caoTìm đạo hàm của các hàm số Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm đạo hàm của các hàm số LG a \(y = {{\sqrt {{x^2} - 3x + 2} } \over x}\) Lời giải chi tiết: \(y' = {{3x - 4} \over {2{x^2}\sqrt {{x^2} - 3x + 2} }}\) LG b \(y = {{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt {3{x^2} + 1} }}\) Lời giải chi tiết: \(y' = {{\left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {9{x^3} - 3{x^2} + x - 2} \right)} \over {\sqrt {{{\left( {3{x^2} + 1} \right)}^3}} }}\) LG c \(y = {\cos ^3}2x - {\sin ^2}3x\) Lời giải chi tiết: \(y' = - 6{\cos ^2}2x\sin 2x - 3\sin 6x\) LG d \(y = {\tan ^3}{\left( {{\pi \over 4} - 2x} \right)^2}\) Lời giải chi tiết: \(y' = 3\left( {8x - \pi } \right){\tan ^2}{\left( {{\pi \over 4} - 2x} \right)^2}\left[ {1 + {{\tan }^2}{{\left( {{\pi \over 4} - 2x} \right)}^2}} \right]\) LG e \(y = \sqrt {\cot \left( {{x^2} + 1} \right)} \) Lời giải chi tiết: \(y' = {{ - x\left[ {1 + {{\cot }^2}\left( {{x^2} + 1} \right)} \right]} \over {\sqrt {\cot \left( {{x^2} + 1} \right)} }}\) LG f \(y = \sqrt {{{\cos x} \over {1 - \sin x}}} \) Phương pháp giải: Hướng dẫn: Đặt \(u = {{\cos x} \over {1 - \sin x}},\) ta có \(u' = {1 \over {1 - \sin x}}\) và \(y' = {{{u'}} \over {2\sqrt u }} = {1 \over {2\left( {1 - \sin x} \right)\sqrt {{{\cos x} \over {1 - \sin x}}} }}\) Lời giải chi tiết: \(y = {{ - 1} \over {2\sqrt {\cos x\left( {1 - \sin x} \right)} }}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|