Bài 15 trang 108 SGK Đại số 10

Bất phương trình (x+1) √x ≤ 0 tương đương với bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Quảng cáo

Đề bài

Bất phương trình \((x+1) \sqrt x ≤ 0\) tương đương với bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

(A). \(\sqrt {x{{(x + 1)}^2}}  \le 0\)

(B). \((x+1) \sqrt x<0\)

(C). \((x+1)^2\sqrt x ≤ 0\)

(D). \((x+1)^2\sqrt x < 0\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Hai bất phương trình là tương đương nếu có cùng tập nghiệm.

Bước 1: Giải bất phương trình \((x+1) \sqrt x ≤ 0\), suy ra tập nghiệm của nó.

Bước 2: Lần lượt giải các bpt A,B,C, D.

Lời giải chi tiết

Xét bpt: \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \le 0\).

ĐK: \(x \ge 0\).

Vì \(x \ge 0\) nên \(x + 1 \ge 1 > 0\) suy ra \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \ge 0,\forall x \ge 0\)

Do đó bpt \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \le 0\)\( \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\sqrt x  = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\\sqrt x  = 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\left( {loai} \right)\\x = 0\end{array} \right.\)

Vậy bpt có tập nghiệm \(S = \left\{ 0 \right\}\).

Xét BPT A: \(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  \le 0\)

ĐK: \(x{\left( {x + 1} \right)^2} \ge 0\)

Khi đó \(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  \ge 0\) nên bpt \(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  \le 0\)\( \Leftrightarrow \sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x + 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  - 1\end{array} \right.\)

Vậy tập nghiệm của bpt là \({S_1} = \left\{ { - 1;0} \right\} \ne S\) nên không tương đương với BPT đã cho.

Loại A.

Xét BPT B: \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  < 0\)

ĐK: \(x \ge 0\)

Khi đó \(x + 1 \ge 1 > 0\) nên \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \ge 0,\forall x \ge 0\)

Do đó bpt \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  < 0\) vô nghiệm.

Vậy tập nghiệm của bpt là \({S_2} = \emptyset \ne S\) nên không tương đương với BPT đã cho.

Loại B.

Xét BPT C: \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \le 0\)  

ĐK: \(x \ge 0\)

Khi đó \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \ge 0,\forall x \ge 0\)

Do đó bpt \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \le 0\)\( \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\\sqrt x  = 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\left( {loai} \right)\\x = 0\end{array} \right.\)

Vậy bpt có tập nghiệm \({S_3} = \left\{ 0 \right\} = S\).

Do đó hai bpt tương đương.

Chọn C.

Xét BPT D: \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  < 0\)

ĐK: \(x \ge 0\).

Khi đó \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \ge 0\) nên bpt \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  < 0\) vô nghiệm.

Vậy tập nghiệm của bpt là \({S_4} = \emptyset \) hay hai bpt không tương đương.

Loại D.

Chọn C.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

close