Bụng xụng

Bụng xụng có phải từ láy không? Bụng xụng là từ láy hay từ ghép? Bụng xụng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bụng xụng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Thùng thình.

VD: Bà ngoại mặc bộ váy bụng xụng trông rất thoải mái.

Đặt câu với từ Bụng xụng:

  • Cái áo này quá rộng, nhìn tôi như bị bụng xụng vậy.
  • Chiếc quần cũ của tôi đã bụng xụng không vừa nữa.
  • Cô ấy không thích mặc đồ bụng xụng vì cảm thấy không gọn gàng.
  • Sau một thời gian, chiếc túi đã bụng xụng vì sử dụng quá lâu.
  • Cái ghế này bị bụng xụng, ngồi không được chắc chắn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bùng thùng

Quảng cáo
close