Bủn rủnBủn rủn có phải từ láy không? Bủn rủn là từ láy hay từ ghép? Bủn rủn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bủn rủn Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: rã rời gân cốt, như không còn cử động nổi nữa VD: Chân tay bủn rủn. Đặt câu với từ Bủn rủn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bủn nhủn
Quảng cáo
|