Bủn rủn

Bủn rủn có phải từ láy không? Bủn rủn là từ láy hay từ ghép? Bủn rủn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bủn rủn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: rã rời gân cốt, như không còn cử động nổi nữa

   VD: Chân tay bủn rủn.

Đặt câu với từ Bủn rủn:

  • Nghe tin dữ, chân tôi như bủn rủn không đứng vững.
  • Anh ấy bủn rủn tay chân khi đối mặt với tên trộm.
  • Lần đầu đứng trên sân khấu, tôi cảm thấy bủn rủn cả người.
  • Cô ấy bủn rủn vì quá sợ khi nhìn thấy con rắn.
  • Sau cuộc phẫu thuật, cơ thể ông cụ vẫn còn bủn rủn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bủn nhủn

Quảng cáo
close