Bức báchBức bách có phải từ láy không? Bức bách là từ láy hay từ ghép? Bức bách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bức bách Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. dùng áp lực thúc giục VD: Hắn ta bị bức bách phải làm. 2. (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn VD: Công việc bức bách. Đặt câu với từ Bức bách:
Quảng cáo
|