Bừn bựt

Bừn bựt có phải từ láy không? Bừn bựt là từ láy hay từ ghép? Bừn bựt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bừn bựt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) trầm to, nhỏ không đều phát ra nối tiếp nhau tựa như tiếng của vật hình sợi bị đứt không đồng loạt.

VD: Tiếng sóng vỗ vào bờ nghe như tiếng bừn bựt, không đều đặn.

Đặt câu với từ Bừn bựt:

  • Tiếng động bừn bựt phát ra từ trong khoang máy khiến mọi người đều giật mình.
  • Trong đêm khuya, tiếng gió bừn bựt ngoài cửa sổ nghe thật kỳ lạ.
  • Cây gỗ mục trong rừng phát ra những tiếng bừn bựt như có ai đó đang đập vào.
  • Khi động cơ xe bắt đầu hỏng, nó phát ra những tiếng bừn bựt khó chịu.
  • Tiếng thở của con thú trong hang vọng ra bừn bựt, giống như tiếng sợi dây bị đứt.

Quảng cáo
close