Bừn bựtBừn bựt có phải từ láy không? Bừn bựt là từ láy hay từ ghép? Bừn bựt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bừn bựt Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Âm thanh) trầm to, nhỏ không đều phát ra nối tiếp nhau tựa như tiếng của vật hình sợi bị đứt không đồng loạt. VD: Tiếng sóng vỗ vào bờ nghe như tiếng bừn bựt, không đều đặn. Đặt câu với từ Bừn bựt:
Quảng cáo
|