Bring someone onNghĩa của cụm động từ Bring someone on. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bring someone on Quảng cáo
Bring someone on/brɪŋ ˈsʌmwʌn ɒn/ Giúp ai đó phát triển hoặc cải thiện kỹ năng trong quá trình họ đang học làm một việc gì đó. Ex: Teachers have to bring on the bright children and at the same time give extra help to those who need it. (Giáo viên phải khuyến khích những em học sinh thông minh và đồng thời cung cấp sự giúp đỡ bổ sung cho những em cần.)
Từ đồng nghĩa
(v): Hỗ trợ, ủng hộ She supported her husband through many difficult times. (Cô ấy đã ủng hộ chồng qua nhiều thời kỳ khó khăn.) Từ trái nghĩa
(v): Ngó lơ They are neglecting their duty as elected representatives. (Họ đang xao lãng nhiệm vụ của mình với vai trò là những người đại diện được bầu cử.)
Quảng cáo
|