Bong bóngBong bóng có phải từ láy không? Bong bóng là từ láy hay từ ghép? Bong bóng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bong bóng Quảng cáo
Danh từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: 1. túi chứa không khí trong bụng một số loài cá làm cho chúng có thể chìm nổi trong nước dễ dàng VD: Bong bóng cá. 2. túi chứa nước đái trong bụng một số động vật VD: Bong bóng lợn. 3. bóng bay VD: Quả bong bóng đỏ. 4. màng nước hình cầu nhỏ do không khí làm phồng lên VD: Bong bóng xà phòng. Đặt câu với từ Bong bóng:
Quảng cáo
|