Bây bẩyBây bẩy có phải từ láy không? Bây bẩy là từ láy hay từ ghép? Bây bẩy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bây bẩy Quảng cáo
Phó từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: 1. (run) liên tục vì rét VD: Trời lạnh run bây bẩy. 2. nhất định không chịu nhận VD: Anh ta chối bây bẩy. Đặt câu với từ Bây bẩy:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bần bật (nghĩa 1)
Quảng cáo
|