Bây bẩy

Bây bẩy có phải từ láy không? Bây bẩy là từ láy hay từ ghép? Bây bẩy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bây bẩy

Quảng cáo

Phó từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa:

1. (run) liên tục vì rét

   VD: Trời lạnh run bây bẩy.

2. nhất định không chịu nhận

   VD: Anh ta chối bây bẩy.

Đặt câu với từ Bây bẩy:

  • Cô ấy đứng giữa trời gió rét, run bây bẩy. (nghĩa 1)
  • Nhìn ông cụ run bây bẩy vì lạnh mà tôi thấy thương. (nghĩa 1)
  • Đứa trẻ bị lạnh đến nỗi run bây bẩy. (nghĩa 1)
  • Anh ta chối bây bẩy mọi cáo buộc. (nghĩa 2)
  • Cô ấy nhất định chối bây bẩy, không nhận lỗi. (nghĩa 2)
  • Mặc dù có bằng chứng, hắn vẫn chối bây bẩy. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bần bật (nghĩa 1)

Quảng cáo
close