Bực bộiBực bội có phải từ láy không? Bực bội là từ láy hay từ ghép? Bực bội là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bực bội Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: cảm xúc tiêu cực thể hiện sự khó chịu vì không vừa ý VD: Mặt anh ta thoáng vẻ bực bội. Đặt câu với từ Bực bội:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bực bõ, hằn học
Quảng cáo
|