Bờm chơm

Bờm chơm có phải từ láy không? Bờm chơm là từ láy hay từ ghép? Bờm chơm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bờm chơm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bờm xờm.

VD: Sau khi thức dậy, tóc của tôi bờm chơm không thể chải nổi.

Đặt câu với từ Bờm chơm:

  • Sau khi chơi đùa suốt buổi sáng, đứa trẻ về nhà với mái tóc bờm chơm, đầy đất cát.
  • Anh ấy chỉ kịp vội vã ra ngoài, tóc bờm chơm như vừa mới ngủ dậy.
  • Mái tóc bờm chơm của cô ấy khiến ai nhìn cũng phải bật cười.
  • Cô ấy ngồi gục xuống bàn, tóc bờm chơm và mặt mũi mệt mỏi.
  • Sau một đêm dài thức khuya làm việc, tôi thức dậy với mái tóc bờm chơm và cảm giác uể oải.

Quảng cáo
close