Bơ bải

Bơ bải có phải từ láy không? Bơ bải là từ láy hay từ ghép? Bơ bải là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ bải

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vội vàng, tất bật, không để ý đến xung quanh, cốt cho chóng xong việc .

VD: Tính bơ bải của anh ấy khiến công việc luôn bị dở dang và thiếu hoàn thiện.

Đặt câu với từ Bơ bải:

  • Anh ta làm việc bơ bải, chỉ muốn xong việc cho nhanh mà không chú ý đến chi tiết.
  • Cô ấy bơ bải dọn dẹp, chỉ quét qua loa cho xong chứ không chăm chút.
  • Mỗi khi vội, anh ta thường có thái độ bơ bải, không quan tâm đến người khác.
  • Cậu ấy bơ bải làm bài tập, không dành thời gian để suy nghĩ kỹ.
  • Hôm qua, chị bơ bải nấu ăn, kết quả là bữa cơm không được ngon lắm.

Quảng cáo
close