Bời rời

Bời rời có phải từ láy không? Bời rời là từ láy hay từ ghép? Bời rời là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bời rời

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rã rời, tơi tả.

VD: Sau chuyến đi dài, tôi cảm thấy mình bời rời, chẳng còn sức lực.

Đặt câu với từ Bời lời:

  • Cơn bão khiến ngôi nhà bị tàn phá, mái ngói bời rời, vỡ vụn.
  • Chạy suốt cả ngày, đôi giày của tôi đã bời rời, không thể dùng tiếp.
  • Cô ấy bời rời vì lo lắng quá nhiều chuyện trong đầu.
  • Anh ta bời rời sau cuộc họp căng thẳng, không còn chút sức lực.
  • Những cánh hoa đã bời rời sau cơn mưa lớn, rơi rụng đầy mặt đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bời xời

Quảng cáo
close