Bời rờiBời rời có phải từ láy không? Bời rời là từ láy hay từ ghép? Bời rời là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bời rời Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Rã rời, tơi tả. VD: Sau chuyến đi dài, tôi cảm thấy mình bời rời, chẳng còn sức lực. Đặt câu với từ Bời lời:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bời xời
Quảng cáo
|