Bời xời

Bời xời có phải từ láy không? Bời xời là từ láy hay từ ghép? Bời xời là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bời xời

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rã rời, tơi tả.

VD: Sau trận mưa lớn, chiếc áo của tôi bời xời chẳng còn hình dáng gì.

Đặt câu với từ Bời xời:

  • Cô ấy mệt mỏi đến mức tóc tai bời xời, không còn sức để làm gì.
  • Cuộc chạy đua khiến anh ta bời xời, mồ hôi ướt đẫm cả người.
  • Những trang sách cũ đã bị lật và bời xời hết cả ra.
  • Cơn bão qua đi, cánh đồng lúa bời xời, chẳng còn lại gì.
  • Sau một ngày làm việc căng thẳng, anh ấy về nhà trong tình trạng bời xời, không muốn nói chuyện với ai.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bời lời

Quảng cáo
close