Beg offNghĩa của cụm động từ Beg off. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Beg off Quảng cáo
Beg off /beɡ ɒf/ Yêu cầu được phép không làm điều gì đó mà bạn phải làm: She begged off early from the party because she was so tired. (Cô xin nghỉ sớm vì quá mệt.) Từ đồng nghĩa
Abandon/əˈbæn.dən/ (v): rời khỏi một địa điểm, sự vật hoặc người, thường là mãi mãi We had to abandon the car. (Chúng tôi đã phải bỏ xe.)
Quảng cáo
|