Back offNghĩa của cụm động từ back off. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với back off Quảng cáo
Back off /bæk ɑːf/ Ngừng tham gia vào vấn đề, tình huống của người khác Ex: He never listens to me, so I have backed off all his problems. (Anh ấy chưa bao giờ lắng nghe tôi, vì vậy tôi không can thiệp vào vấn đề của anh ấy nữa) Từ đồng nghĩa
Abandon /əˈbændən/ Từ bỏ hoặc ngừng quan tâm đến vấn đề gì đó vì chán nản, mệt mỏi, chán ghét hoặc những thứ tương tự. Ex: As a baby he was abandoned by his mother. ( Khi còn là một đứa trẻ anh ấy đã bị mẹ bỏ rơi)
Quảng cáo
|