Beat somebody down to something

Nghĩa của cụm động từ beat somebody down for something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với beat somebody down for something

Quảng cáo

Beat down (somebody) to something / biːt daʊn / 

Thuyết phục (một người hoặc tổ chức chấp nhận số tiền thấp hơn cho thứ gì đó mà họ đang bán) 

He wanted 8 000 dollars for the car but I beat him down to 6 000 dollars. 

(Anh ta muốn 8.000 đô la cho chiếc xe nhưng tôi đã đánh bại anh ta xuống còn 6.000 đô la.) 

Từ đồng nghĩa

Debase  /dɪˈbeɪs/ 

(v): làm cho một cái gì đó ít tốt hơn hoặc ít giá trị hơn

Some argue that money has debased football.

 (Một số người cho rằng tiền đã làm mất giá trị bóng đá.)

Quảng cáo
close