Bè sèBè sè có phải từ láy không? Bè sè là từ láy hay từ ghép? Bè sè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bè sè Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Bề sề, rộng chiều ngang và thấp; bè bè. VD: Tán cây bè sè. 2. Lè tè VD: Mái nhà thấp bè sè. Đặt câu với từ Bè sè:
Quảng cáo
|