Bèo nhèo

Bèo nhèo có phải từ láy không? Bèo nhèo là từ láy hay từ ghép? Bèo nhèo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bèo nhèo

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Thịt) mềm, nhão và có mỡ bầy nhầy.

VD: Miếng thịt bèo nhèo quá.

2. (Trẻ con) hay quấy khóc, hay vòi vĩnh, gây cảm giác khó chịu.

VD: Thằng bé bèo nhèo đòi ăn suốt ngày.

Đặt câu với từ Bèo nhèo:

  • Món thịt này quá bèo nhèo, ăn vào cảm giác mềm nhũn và không có độ dai. (Nghĩa 1)
  • Cả miếng thịt bèo nhèo, đầy mỡ và không còn vị ngon như trước. (Nghĩa 1)
  • Cái đùi gà này nấu lâu quá, giờ đã trở thành bèo nhèo, không còn ngon miệng nữa. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé lại bèo nhèo đòi mua đồ chơi, làm mọi người cảm thấy mệt mỏi. (Nghĩa 2)
  • Cô bé cứ bèo nhèo suốt, không chịu ngừng khóc dù đã được dỗ dành. (Nghĩa 2)
  • Anh ta đang làm việc thì em trai cứ bèo nhèo xin kẹo, thật khó chịu. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close