Bấy bá

Bấy bá có phải từ láy không? Bấy bá là từ láy hay từ ghép? Bấy bá là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bấy bá

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cơ thể) còn quá non nớt và mềm yếu như vừa mới được sinh ra.

VD: Mấy con chim mới ra ràng còn bấy bá.

Đặt câu với từ Bấy bá:

  • Cậu bé mới sinh ra trông thật bấy bá, chưa thể cử động một cách vững vàng.
  • Đôi tay của em bé bấy bá, mềm yếu như tờ giấy.
  • Cơ thể của trẻ sơ sinh còn bấy bá, không thể tự cử động được.
  • Làn da của bé bấy bá, nhạy cảm và dễ tổn thương.
  • Chân của cô bé còn bấy bá, chưa đủ sức để đứng vững.

Quảng cáo
close