Bấy báBấy bá có phải từ láy không? Bấy bá là từ láy hay từ ghép? Bấy bá là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bấy bá Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Cơ thể) còn quá non nớt và mềm yếu như vừa mới được sinh ra. VD: Mấy con chim mới ra ràng còn bấy bá. Đặt câu với từ Bấy bá:
Quảng cáo
|