Bẻ bót

Bẻ bót có phải từ láy không? Bẻ bót là từ láy hay từ ghép? Bẻ bót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bẻ bót

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bắt bẻ, vặn vẹo một cách vô lý.

VD: Cậu ấy bẻ bót quá nhiều, làm cho mọi người cảm thấy mệt mỏi.

Đặt câu với từ Bẻ bót:

  • Cô ấy cứ bẻ bót từng câu tôi nói, khiến mọi chuyện trở nên khó xử.
  • Anh ta hay bẻ bót, làm tôi không biết phải giải thích thế nào cho hợp lý.
  • Đừng bẻ bót mãi như vậy, tôi đã giải thích rõ rồi mà.
  • Mỗi lần tranh luận, anh ấy lại bắt đầu bẻ bót những điều không quan trọng.
  • Chị ta cứ bẻ bót, không chịu nghe hết ý tôi rồi phê phán.

Các từ láy có nghĩa tương ứng: Bẻ bói

Quảng cáo
close