Bập bõm

Bập bõm có phải từ láy không? Bập bõm là từ láy hay từ ghép? Bập bõm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bập bõm

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nhớ, biết, nghe) một cách không chắc chắn, không đầy đủ, chỗ được chỗ không

VD: Cậu ấy chỉ nhớ bập bõm vài câu thơ.

Đặt câu với từ Bập bõm:

  • Cậu ấy chỉ nghe bập bõm được cuộc trò chuyện của họ.
  • Trí nhớ của cậu ấy không tốt, chỉ bập bõm một vài thứ đã qua.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lõm bõm, lỗ mỗ

Quảng cáo
close