Bập bùng

Bập bùng có phải từ láy không? Bập bùng là từ láy hay từ ghép? Bập bùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bập bùng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình, Từ láy tượng thanh

Nghĩa:

1. Ngọn lửa cháy nhìn thấy từ xa, mạnh không đều, lúc bốc cao, lúc hạ thấp, lúc bừng sáng lúc tối đi

VD: Ngọn đuốc bập bùng cháy trong đêm.

2. (Tiếng trống, tiếng đàn) khi vang to khi nhỏ nhẹ một cách nhịp nhàng đều đặn

VD: Tiếng trống bập bùng trong đêm hội.

Đặt câu với từ Bập bùng:

  • Ngọn lửa bập bùng giữa rừng núi.
  • Ánh đèn lồng bập bùng trong đêm hội.
  • Âm thanh của chiếc đàn bập bùng khắp đêm hội.

Quảng cáo
close