Bẽn lẽn

Bẽn lẽn có phải từ láy không? Bẽn lẽn là từ láy hay từ ghép? Bẽn lẽn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bẽn lẽn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có dáng vẻ rụt rè, thiếu tự nhiên và e thẹn hoặc vì chưa quen

VD: Cô gái nhỏ bẽn lẽn đưa cho mẹ bó hoa tự tay hái được.

Đặt câu với từ Bẽn lẽn:

  • Bạn học sinh mới bẽn lẽn giới thiệu bản thân trước cả lớp.
  • Cô gái bẽn lẽn khi nhận được lời mời của người bạn.
  • Nam bẽn lẽn không biết nói gì ngoài những câu xã giao.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xẻn lẻn

Quảng cáo
close