Bảnh bao

Bảnh bao có phải từ láy không? Bảnh bao là từ láy hay từ ghép? Bảnh bao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bảnh bao

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (ăn mặc) sang, trau chuốt, tươm tất (thường dùng cho nam giới)

VD: Anh ta trông lúc nào cũng bảnh bao.

Đặt câu với từ Bảnh bao:

  • Anh ta rất bảnh bao khi đi dự tiệc.
  • Em trai tôi bảnh bao trong bộ đồ mới.
  • Mặc dù đã lớn tuổi nhưng ông ấy vẫn rất bảnh bao.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tươm tất, lịch lãm

Quảng cáo
close